Từ điển Thiều Chửu
橈 - nạo/nhiêu
① Cong, chịu uốn mình theo người. ||② Bẻ gẫy. ||③ Yếu. ||④ Tan, phá tan. ||⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橈 - nạo
Thân cây cong. Cành cây cong — Yếu đuối — Phân tán, làm tan ra.